Thực đơn
NCT_U Thành viênSTT | Nghệ danh | Vị trí | Năm hoạt động |
---|---|---|---|
1 | Taeil (태일) | Hát chính | 2016-nay |
2 | Taeyong (태용) | Rap chính, nhảy chính, hát, visual, center | |
3 | Doyoung (도영) | Hát chính | |
4 | Kun | Hát chính | |
5 | Ten (텐) | Nhảy chính, hát, rap | |
6 | Jaehyun (재현) | Hát chính, nhảy dẫn, visual | |
7 | Mark (마크) | Rap chính, hát phụ | |
8 | Winwin (윈윈) | Nhảy dẫn, hát phụ, rap phụ | 2018-nay |
9 | Jungwoo (정우) | Hát dẫn, nhảy dẫn | |
10 | Lucas (루카스) | Rap dẫn, nhảy dẫn, hát phụ | |
11 | Haechan | Hát chính, nhảy dẫn | 2019-nay |
12 | Johnny | Rap phụ, nhảy phụ, hát | 2020-nay |
13 | Yuta | Rap phụ, nhảy phụ, hát | |
14 | XiaoJun | Hát chính | |
15 | Hendery | Nhảy dẫn, rap dẫn, hát phụ | |
16 | RenJun | Hát chính, nhảy dẫn | |
17 | Jeno | Nhảy dẫn, rap dẫn, hát phụ | |
18 | Jaemin | Nhảy dẫn, rap dẫn, hát phụ | |
19 | YangYang | Rap chính, Nhảy dẫn, hát phụ | |
20 | Shotaro | Nhảy chính, hát dẫn | |
21 | Sungchan | Rap dẫn | |
22 | Chenle | Hát chính | |
23 | Jisung | Nhảy chính, rap phụ, hát phụ, maknae |
Tên | "The 7th Sense" | "*Without You" | "Timeless" | "Boss" "Volcano" | "Baby Don't Stop" | "Yestoday" | Coming Home | Make A Wish | Misfit | Light Bulb | Dancing In The Rain | Faded In My Last Song | From Home | 90's Love | Raise The Roof | My Everything | Work It | All About You | I.O.U |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Taeil | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||||||||||
Johnny | Có | Có | Có | Có | Có | ||||||||||||||
Taeyong | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||||||||||
Yuta | Có | Có | Có | Có | Có | ||||||||||||||
Doyoung | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||||||||
Kun | Có (Chỉ trong bản tiếng Trung) | Có | Có | Có | Có | Có | |||||||||||||
Ten | Có | Có | Có | Có | Có | ||||||||||||||
Jaehyun | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||||||||||
Winwin | Có | Có | |||||||||||||||||
Jungwoo | Có | Có | Có | Có | Có | ||||||||||||||
Lucas | Có | Có | Có | Có | |||||||||||||||
Mark | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |||||||||||||
XiaoJun | Có | Có | Có | ||||||||||||||||
Hendery | Có | Có | Có | Có | |||||||||||||||
RenJun | Có | Có | Có | Có | |||||||||||||||
Jeno | Có | Có | |||||||||||||||||
Haechan | Có | Có | Có | ||||||||||||||||
Jaemin | Có | Có | |||||||||||||||||
YangYang | Có | Có | Có | ||||||||||||||||
Shotaro | Có | Có | Có | ||||||||||||||||
Sungchan | Có | Có | Có | Có | |||||||||||||||
Chenle | Có | Có | Có | Có | Có | ||||||||||||||
Jisung | Có | Có | Có | Có |
*Trong "Without You" phiên bản tiếng Trung có xuất hiện thành viên Kun.
Thực đơn
NCT_U Thành viênLiên quan
NCT U NCT 127 NCT Life NXT UK Heritage Championship NXT UK TakeOver: Blackpool IITài liệu tham khảo
WikiPedia: NCT_U http://nctuthe7thsense.smtown.com/ http://nctuwithoutyou.smtown.com/